Mục (STT) |
Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (ĐVT: 1.000 đồng) |
||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
1 | Chi biên soạn một số tài liệu PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc thù | ||||
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1.500 | 1.050 | 750 |
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 450 | 300 | 250 |
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 2.250 | 1.500 | 1.150 |
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 7.500 | 6.000 | 4.500 |
2 | Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp PBGDPL, Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án, kế hoạch | ||||
a | Xây dựng đề cương | ||||
- Xây dựng đề cương chi tiết | đề cương | 1.200 | 900 | 600 | |
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | đề cương hoàn chỉnh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | |
b | Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch | 1 | |||
- Soạn thảo Chương trình, đề án, kế hoạch | chương trình, đề án, kế hoạch | 3.000 | 2.500 | 1.500 | |
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | báo cáo | 500 | 400 | 300 | |
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý | ||||
- Chủ trì | người/buổi | 200 | 150 | 100 | |
- Thành viên dự | người/buổi | 100 | 70 | 50 | |
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | văn bản | 500 | 400 | 300 |
đ | Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch | ||||
- Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 200 | 150 | 100 | |
- Thành viên Hội đồng, thư ký | người/buổi | 150 | 100 | 70 | |
- Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 100 | 70 | 50 | |
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng | bài viết | 300 | 200 | 150 | |
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | bài viết | 200 | 150 | 100 | |
e | Ý kiến thẩm định chương trình, đề án, kế hoạch (đối với trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt) | bài viết | 500 | 400 | 300 |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch | văn bản | 500 | 400 | 300 |
3 | Chi giải thưởng các cuộc thi, hội thi: (Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa theo quy định này) |
||||
a | Giải nhất | ||||
- Tập thể | Giải thưởng | 15.000 | 10.500 | 7.500 | |
- Cá nhân | Giải thưởng | 9.000 | 7.500 | 4.500 | |
b | Giải nhì | ||||
- Tập thể | Giải thưởng | 10.500 | 7.500 | 5.300 | |
- Cá nhân | Giải thưởng | 4.500 | 2.800 | 1.700 | |
c | Giải ba | ||||
- Tập thể | Giải thưởng | 7.500 | 6.000 | 3.800 | |
- Cá nhân | Giải thưởng | 3.000 | 2.300 | 1.200 | |
d | Giải khuyến khích | ||||
- Tập thể | Giải thưởng | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
- Cá nhân | Giải thưởng | 1.500 | 1.200 | 800 | |
đ | Giải phụ khác | Giải thưởng | 750 | 600 | 500 |
4 | Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở | ||||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, đơn vị, địa phương | báo cáo | 75 | 75 | 75 |
b | Thực hiện xây dựng báo cáo của HĐND, UBND các cấp. | báo cáo | 4.500 | 3.000 | 1.500 |